STT | Mã số | Tên | Cơ quan ban hành | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1.000253 | Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam bằng Phiếu khai báo tạm trú | Bộ Công an | Công an Xã | Quản lý xuất nhập cảnh |
2 | 1.000931 | Cấp giấy phép vào khu vực cấm, khu vực biên giới cho người nước ngoài tại Công an cấp tỉnh | Bộ Công an | Phòng Xuất nhập cảnh | Quản lý xuất nhập cảnh |
3 | 2.000460 | Cấp lại thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh | Bộ Công an | Phòng Xuất nhập cảnh | Quản lý xuất nhập cảnh |
4 | 2.000473 | Cấp đổi thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh | Bộ Công an | Phòng Xuất nhập cảnh | Quản lý xuất nhập cảnh |
5 | 1.001010 | Cấp thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam (thực hiện tại cấp tinh) | Bộ Công an | Phòng Xuất nhập cảnh | Quản lý xuất nhập cảnh |
6 | 1.001146 | Gia hạn tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam (thực hiện tại cấp tỉnh) | Bộ Công an | Phòng Xuất nhập cảnh | Quản lý xuất nhập cảnh |
7 | 1.001194 | Cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam (thực hiện tại cấp tỉnh) | Bộ Công an | Phòng Xuất nhập cảnh | Quản lý xuất nhập cảnh |
8 | 1.001200 | Cấp giấy thông hành biên giới cho cán bộ, công chức, viên chức, công nhân sang Campuchia tại Công an cấp tỉnh biên giới tiếp giáp với Campuchia | Bộ Công an | Công an tỉnh |
Quản lý xuất nhập cảnh |
9 | 1.001226 | Cấp giấy phép đến các tỉnh, thành phố của Việt Nam cho công dân Lào nhập cảnh bằng Giấy thông hành biên giới tại Công an cấp tỉnh | Bộ Công an | Phòng quản lý xuất nhập cảnh |
Quản lý xuất nhập cảnh |
10 | 1.001258 | Cấp giấy thông hành biên giới Việt Nam – Lào cho công dân Việt Nam làm việc trong các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp có trụ sở tại tỉnh có chung đường biên giới với Lào | Bộ Công an | Công an Tỉnh | Quản lý xuất nhập cảnh |
11 | 1.001280 | Cấp giấy thông hành biên giới Việt Nam – Lào cho công dân Việt Nam có hộ khẩu thường trú ở tỉnh có chung đường biên giới với Lào (thực hiện tại cấp tỉnh) | Bộ Công an | Công an Tỉnh | Quản lý xuất nhập cảnh |
12 | 1.001437 | Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam qua Trang thông tin điện tử | Bộ Công an | Công an Tỉnh | Quản lý xuất nhập cảnh |
13 | 1.001445 | Trình báo mất hộ chiếu phổ thông (thực hiện tại cấp tỉnh) | Bộ Công an | Công an Tỉnh | Quản lý xuất nhập cảnh |
14 | 1.001456 | Cấp hộ chiếu phổ thông ở trong nước (thực hiện tại cấp tỉnh) | Bộ Công an | Công an Tỉnh | Quản lý xuất nhập cảnh |
15 | 1.002359 | Thủ tục cấp lại giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Bộ Công an | Phòng quản lý xuất nhập cảnh | Quản lý xuất nhập cảnh |
16 | 1.002390 | Thủ tục cấp giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Bộ Công an | Phòng quản lý xuất nhập cảnh | Quản lý xuất nhập cảnh |
17 | 1.002411 | Gia hạn tạm trú cho người đã được cấp giấy miễn thị thực tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Bộ Công an | Phòng quản lý xuất nhập cảnh | Quản lý xuất nhập cảnh |
18 | 1.003133 | Cấp giấy thông hành xuất, nhập cảnh vùng biên giới cho công dân Việt Nam thường trú tại các xã, phường, thị trấn tiếp giáp đường biên giới Việt Nam – Trung Quốc ở Công an cấp xã | Bộ Công an | Công an Xã | Quản lý xuất nhập cảnh |
19 | 1.003181 | Cấp giấy thông hành xuất, nhập cảnh vùng biên giới Việt Nam – Trung Quốc cho cán bộ, công chức làm việc tại các cơ quan nhà nước có trụ sở đóng tại huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của Việt Nam tiếp giáp đường biên giới Việt Nam - Trung Quốc ở Công an cấp huyện | Bộ Công an | Công an huyện | Quản lý xuất nhập cảnh |
20 | 1.003460 | Cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh | Bộ Công an | Phòng quản lý xuất nhập cảnh | Quản lý xuất nhập cảnh |
21 | 1.003494 | Cấp giấy thông hành nhập, xuất cảnh cho công dân Việt Nam sang du lịch các tỉnh, thành phố biên giới Trung Quốc tiếp giáp với Việt Nam tại Công an cấp tỉnh | Bộ Công an | Phòng quản lý xuất nhập cảnh | Quản lý xuất nhập cảnh |
22 | 1.011728 | Trình báo mất thẻ ABTC (thực hiện tại cấp xã) | Bộ Công an | Công an Xã | Quản lý xuất nhập cảnh |
23 | 1.010049 | Trình báo mất giấy thông hành (thực hiện tại cấp tỉnh) | Bộ Công an | Công an tỉnh | Quản lý xuất nhập cảnh |
24 | 1.010054 | Trình báo mất giấy thông hành (thực hiện tại cấp huyện) | Bộ Công an | Công an huyện | Quản lý xuất nhập cảnh |
25 | 1.010055 | Trình báo mất giấy thông hành (thực hiện tại cấp xã) | Bộ Công an | Công an Xã | Quản lý xuất nhập cảnh |
26 | 1.010384 | Khôi phục giá trị sử dụng hộ chiếu phổ thông (thực hiện tại cấp tỉnh) | Bộ Công an | Phòng quản lý xuất nhập cảnh | Quản lý xuất nhập cảnh |
27 | 1.010385 | Trình báo mất hộ chiếu phổ thông (thực hiện tại cấp huyện) | Bộ Công an | Công an huyện | Quản lý xuất nhập cảnh |
28 | 1.010386 | Trình báo mất hộ chiếu phổ thông (thực hiện tại cấp xã) | Bộ Công an | Công an Xã | Quản lý xuất nhập cảnh |
29 | 1.011726 | Trình báo mất thẻ ABTC (thực hiện tại cấp tỉnh) | Bộ Công an | Công an tỉnh | Quản lý xuất nhập cảnh |
30 | 1.011727 | Trình báo mất thẻ ABTC (thực hiện tại cấp huyện) | Bộ Công an | Công an huyện | Quản lý xuất nhập cảnh |
31 | 3.000242 | Cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương | Bộ Công an | Ủy ban nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương | Quản lý xuất nhập cảnh |
32 | 1.012677 | Xác nhận, cung cấp thông tin liên quan đến xuất nhập cảnh của công dân Việt Nam (thực hiện tại cấp tỉnh) | Bộ Công an | Công an tỉnh | Quản lý xuất nhập cảnh |
33 | 1.012678 | Xác nhận, cung cấp thông tin liên quan đến xuất nhập cảnh của công dân Việt Nam (thực hiện tại cấp huyện) | Bộ Công an | Công an huyện | Quản lý xuất nhập cảnh |
34 | 1.012679 | Cấp giấy thông hành biên giới Việt Nam – Lào cho công dân Việt Nam có hộ khẩu thường trú ở tỉnh có chung đường biên giới với Lào | Bộ Công an | Công an huyện | Quản lý xuất nhập cảnh |
35 | 1.012680 | Cấp giấy thông hành biên giới Việt Nam – Lào cho công dân Việt Nam có hộ khẩu thường trú ở tỉnh có chung đường biên giới với Lào (thực hiện tại cấp xã) | Bộ Công an | Công an Xã | Quản lý xuất nhập cảnh |