STT | Mã số | Tên | Cơ quan ban hành | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2.000076 | Đăng ký sang tên, di chuyển xe tại Phòng Cảnh sát giao thông (thực hiện tại cấp tỉnh) | Bộ Công an | Phòng Cảnh sát giao thông | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ |
2 | 1.000377 | Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu (thực hiện tại cấp tỉnh) | Bộ Công an | Phòng Cảnh sát giao thông | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ |
3 | 1.000540 | Đăng ký sang tên, di chuyển xe tại Công an cấp huyện | Bộ Công an | Công an huyện | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ |
4 | 1.000781 | Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu (thực hiện tại cấp huyện) | Bộ Công an | Công an huyện | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ |
5 | 2.001237 | Đăng ký xe tạm thời (thực hiện tại cấp tỉnh) | Bộ Công an | Phòng Cảnh sát giao thông | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ |
6 | 2.001262 | Cấp giấy phép sử dụng thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên (thực hiện tại cấp tỉnh) | Bộ Công an | Phòng Cảnh sát giao thông | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ |
7 | 2.001485 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe (thực hiện tại cấp tỉnh) | Bộ Công an | Phòng Cảnh sát giao thông | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ |
8 | 1.004023 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe tại Công an cấp tỉnh | Bộ Công an | Phòng Cảnh sát giao thông | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ |
9 | 2.001715 | Đăng ký xe từ tỉnh khác chuyển đến tại Công an cấp tỉnh | Bộ Công an | Phòng Cảnh sát giao thông | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ |
10 | 2.001721 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe (thực hiện tại cấp tỉnh) | Bộ Công an | Phòng Cảnh sát giao thông | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ |
11 | 1.004084 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe (thực hiện tại cấp huyện) | Bộ Công an | Công an huyện | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ |
12 | 2.001751 | Đăng ký xe tạm thời (thực hiện tại cấp huyện) | Bộ Công an | Công an huyện | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ |
13 | 1.004170 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe (thực hiện tại cấp huyện) | Bộ Công an | Công an huyện | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ |
14 | 1.004173 | Đổi chứng nhận đăng ký, biển số xe tại Công an cấp huyện | Bộ Công an | Công an huyện | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ |
15 | 1.004176 | Đăng ký xe từ điểm đăng ký xe khác chuyển đến (thực hiện tại cấp huyện) | Bộ Công an | Công an huyện | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ |
16 | 1.010910 | Đăng ký, cấp biển số xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) lần đầu tại Công an cấp xã được phân cấp đăng ký xe | Bộ Công an | Công an Xã | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ |
17 | 1.010912 | Đăng ký sang tên, di chuyển xe mô tô, xe gắn máy tại Công an cấp xã được phân cấp đăng ký xe | Bộ Công an | Công an Xã | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ |
18 | 1.010919 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe tại Công an cấp xã | Bộ Công an | Công an Xã | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ |
19 | 1.010914 | Đăng ký xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) từ điểm đăng ký xe khác chuyển đến tại Công an cấp xã được phân cấp đăng ký xe | Bộ Công an | Công an Xã | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ |
20 | 1.010916 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe tại Công an cấp xã được phân cấp đăng ký xe | Bộ Công an | Công an Xã | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ |
21 | 1.010917 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) tại Công an cấp xã được phân cấp đăng ký xe | Bộ Công an | Công an Xã | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ |
22 | 1.010918 | Đăng ký tạm thời xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) tại Công an cấp xã được phân cấp đăng ký xe | Bộ Công an | Công an Xã; Công an Xã | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ |
23 | 1.012575 | Đăng ký xe lần đầu bằng dịch vụ công trực tuyến toàn trình đối với xe sản xuất, lắp ráp trong nước (thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã) | Bộ Công an | Công an Xã; Công an tỉnh; Công an huyện | Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ |