Danh mục dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh Tuyên Quang

Thứ hai 13/02/2023 10:45:48 DVC

 Ngày 26/01/2023, Bộ trưởng Bộ Công an đã ban hành Quyết định số 430/QĐ-BCA về phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần cung cấp trên Cổng dịch vụ công Bộ Công an.

Quyết định số 430/QĐ-BCA thay thế Quyết định số 10695/QĐ-BCA ngày 25/12/2021 và Quyết định số 4365/QĐ-BCA ngày 10/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Công an phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cung cấp trên Công dịch vụ công Bộ Công an năm 2022.

Theo đó, Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh bao gồm 65 thủ tục (cấp tỉnh: 43 thủ tục; cấp huyện: 13 thủ tục; cấp xã: 13 thủ tục) và Danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh bao gồm 49 thủ tục (Cấp tỉnh: 36 thủ tục; cấp huyện: 13 thủ tục; cấp xã: 7 thủ tục). Các dịch vụ công trực tuyến này được cung cấp trên các lĩnh vực:

- Xuất nhập cảnh;

- Quản lý hành chính về trật tự xã hội;

- Phòng cháy chữa cháy;

- Quản lý giao thông.

 

Cụ thể:

STT

Mức độ

Mã TTHC

Tên dịch vụ công

Nộp hồ sơ trực tuyến

 
 

I

 LĨNH VỰC QUẢN LÝ XUẤT NHẬP CẢNH

 

1

Một phần

1.002390

Cấp Giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

2

Một phần

1.002359

Cấp lại Giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

3

Một phần

1.003460

Cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

4

Một phần

1.001194

Cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

5

Một phần

1.002411

Gia hạn tạm trú cho người đã được cấp Giấy miễn thị thực thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

6

Một phần

1.001146

Gia hạn tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

7

Toàn trình

1.001437

Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam qua trang thông tin điện tử thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

8

Toàn trình

1.001445

Trình báo mất hộ chiếu phổ thông thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

9

Toàn trình

1.010385

Trình báo mất hộ chiếu phổ thông thực hiện tại Công an cấp huyện

Nộp hồ sơ

 

10

Toàn trình

1.010386

Trình báo mất hộ chiếu phổ thông thực hiện tại Công an cấp xã

Nộp hồ sơ

 

11

Toàn trình

1.001456

Cấp hộ chiếu phổ thông không gắn chíp điện tử ở trong nước thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

12

Một phần

1.010037

Cấp văn bản đồng ý cho giải quyết đăng ký thường trú tại Việt Nam đối với người Việt Nam định cư nước ngoài thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

13

Một phần

1.010384

Khôi phục giá trị sử dụng hộ chiếu phổ thông thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

II

LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CƯ TRÚ

 

1

Toàn trình

1.004194

Đăng ký tạm trú thực hiện tại Công an cấp xã

Nộp hồ sơ

 

2

Toàn trình

1.004222

Đăng ký thường trú thực hiện tại Công an cấp xã

Nộp hồ sơ

 

3

Toàn trình

1.010039

Điều chỉnh thông tin về cư trú trong Cơ sở dữ liệu về cư trú thực hiện tại Công an cấp xã

Nộp hồ sơ

 

4

Một phần

1.002755

Gia hạn tạm trú thực hiện tại Công an cấp xã

Nộp hồ sơ

 

5

Toàn trình

1.003677

Khai báo tạm vắng thực hiện tại Công an cấp xã

Nộp hồ sơ

 

6

Một phần

1.010040

Khai báo thông tin về cư trú đối với người chưa đủ điều kiện đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú thực hiện tại Công an cấp xã

Nộp hồ sơ

 

7

Toàn trình

1.010038

Tách hộ thực hiện tại Công an cấp xã

Nộp hồ sơ

 

8

Toàn trình

2.001159

Thông báo lưu trú thực hiện tại Công an cấp xã

Nộp hồ sơ

 

9

Toàn trình

1.010041

Xác nhận thông tin về cư trú thực hiện tại Công an cấp xã

Nộp hồ sơ

 

10

Toàn trình

1.010028

Xóa đăng ký tạm trú thực hiện tại Công an cấp xã

Nộp hồ sơ

 

11

Toàn trình

1.003197

Xóa đăng ký thường trú thực hiện tại Công an cấp xã

Nộp hồ sơ

 

III

LĨNH VỰC CẤP, QUẢN LÝ CĂN CƯỚC CÔNG DÂN

 

12

Một phần

2.000377

Cấp lại thẻ Căn cước công dân thực hiện tại Công an cấp huyện

Nộp hồ sơ

 

13

Một phần

2.001194

Cấp lại thẻ Căn cước công dân thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

14

Một phần

2.001177

Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thực hiện tại Công an cấp huyện

Nộp hồ sơ

 

15

Một phần

2.000200

Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

16

Một phần

2.000408

Đổi thẻ Căn cước công dân thực hiện tại Công an cấp huyện

Nộp hồ sơ

 

17

Một phần

2.001195

Đổi thẻ Căn cước công dân thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

18

Toàn trình

2.000677

Xác nhận số Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân thực hiện tại Công an cấp huyện

Nộp hồ sơ

 

19

Toàn trình

2.001178

Xác nhận số Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

IV

LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÀNH NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN VÊ ANTT

 

20

Toàn trình

2.000556

Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT thực hiện tại Công an cấp huyện

Nộp hồ sơ

 

21

Toàn trình

2.001402

Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

22

Toàn trình

2.000485

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT thực hiện tại Công an cấp huyện

Nộp hồ sơ

 

23

Toàn trình

2.001551

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

24

Toàn trình

2.000569

Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT thực hiện tại Công an cấp huyện

Nộp hồ sơ

 

25

Toàn trình

2.001478

Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

V

LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CON DẤU 

 

26

Toàn trình

2.001329

Đăng ký dấu nổi, dấu thu nhỏ, dấu xi thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

27

Một phần

2.001410

Đăng ký lại mẫu con dấu thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

28

Toàn trình

2.001428

Đăng ký mẫu con dấu mới thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

29

Toàn trình

2.001397

Đăng ký thêm con dấu thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

30

Một phần

2.001160

Đổi, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký mẫu con dấu thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

VI

LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ VŨ KHÍ

 

31

Một phần

1.000197

Cấp đổi Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

32

Một phần

1.000727

Cấp đổi Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

33

Một phần

1.000468

Cấp Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

34

Một phần

1.000731

Cấp Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

35

Toàn trình

1.000331

Cấp Giấy phép sửa chữa công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

36

Toàn trình

1.000484

Cấp Giấy phép trang bị công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

37

Toàn trình

1.000445

Cấp Giấy phép trang bị vũ khí thể thao thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

38

Toàn trình

1.000720

Cấp Giấy phép trang bị vũ khí thô sơ thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

39

Toàn trình

1.000328

Cấp Giấy phép trang bị, giấy phép sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

40

Toàn trình

1.000332

Cấp Giấy phép vận chuyển công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

41

Toàn trình

1.000515

Cấp Giấy phép vận chuyển tiền chất thuốc nổ thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

42

Toàn trình

1.000554

Cấp Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

43

Một phần

1.000335

Cấp Giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

44

Toàn trình

1.000117

Cấp lại chứng chỉ quản lý vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

45

Toàn trình

1.000313

Cấp lại giấy chứng nhận sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

46

Một phần

2.000152

Cấp lại Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

47

Một phần

1.000723

Cấp lại Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

48

Một phần

1.000334

Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

49

Toàn trình

1.000308

Cấp, cấp đổi chứng chỉ quản lý vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

50

Toàn trình

1.000317

Cấp, cấp đổi giấy chứng nhận sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

51

Toàn trình

1.000323

Đề nghị huấn luyện về quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

52

Toàn trình

1.000326

Đề nghị làm mất tính năng, tác dụng của vũ khí, công cụ hỗ trợ được sử dụng để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

53

Một phần

1.000325

Đề nghị xác nhận tình trạng vũ khí, công cụ hỗ trợ đã mất tính năng, tác dụng được sử dụng để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

54

Toàn trình

1.000498

Điều chỉnh Giấy phép vận chuyển tiền chất thuốc nổ thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

55

Toàn trình

1.000537

Điều chỉnh Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

56

Một phần

1.000717

Thông báo khai báo vũ khí thô sơ thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

VI

LĨNH VỰC PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY

 

1

Một phần

2.001776

Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn cứu hộ thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

2

Một phần

1.009905

Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Công an cấp huyện

Nộp hồ sơ

 

3

Một phần

1.001416

Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

4

Toàn trình

1.009901

Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

5

Toàn trình

1.009906

Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Công an cấp huyện

Nộp hồ sơ

 

6

Toàn trình

1.001412

Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

7

Toàn trình

3.000023

Cấp đổi giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

8

Toàn trình

1.009903

Cấp Giấy chứng nhận kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

9

Một phần

1.009909

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) thực hiện tại Công an cấp huyện

Nộp hồ sơ

 

10

Một phần

1.009897

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

11

Toàn trình

2.001773

Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

12

Toàn trình

1.009902

Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

13

Toàn trình

1.009907

Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Công an cấp huyện

Nộp hồ sơ

 

14

Toàn trình

1.009435

Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

15

Một phần

1.009910

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) thực hiện tại Công an cấp huyện

Nộp hồ sơ

 

16

Một phần

1.009898

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

17

Toàn trình

1.003470

Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

18

Một phần

1.001425

Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

19

Toàn trình

1.009908

Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở thực hiện tại Công an cấp huyện

Nộp hồ sơ

 

20

Toàn trình

1.003217

Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

21

Một phần

1.009912

Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân thực hiện tại Công an cấp huyện

Nộp hồ sơ

 

22

Một phần

1.009900

Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

23

Toàn trình

1.009896

Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

VII

LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIAO THÔNG 

 

1

Toàn trình

2.001262

Cấp giấy phép sử dụng thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

2

Toàn trình

1.004170

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe tại Công an cấp huyện

Nộp hồ sơ

 

3

Toàn trình

1.004023

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

4

Toàn trình

1.010917

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe tại Công an cấp xã nơi được phân cấp đăng ký xe mô tô, xe gắn máy

Nộp hồ sơ

 

5

Toàn trình

1.010918

Đăng ký mô tô, xe gắn máy tạm thời tại Công an cấp xã nơi được phân cấp đăng ký xe mô tô, xe gắn máy

Nộp hồ sơ

 

6

Một phần

2.000076

Đăng ký sang tên xe trong cùng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

7

Một phần

1.000540

Đăng ký sang tên xe trong điểm đăng ký tại Công an cấp huyện

Nộp hồ sơ

 

8

Một phần

1.010912

Đăng ký sang tên xe trong điểm đăng ký tại Công an cấp xã nơi được phân cấp đăng ký xe mô tô, xe gắn máy

Nộp hồ sơ

 

9

Toàn trình

2.001751

Đăng ký xe tạm thời tại Công an cấp huyện

Nộp hồ sơ

 

10

Toàn trình

2.001237

Đăng ký xe tạm thời thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

11

Một phần

1.004176

Đăng ký xe từ điểm đăng ký xe khác chuyển đến tại Công an cấp huyện

Nộp hồ sơ

 

12

Một phần

1.010914

Đăng ký xe từ điểm đăng ký xe khác chuyển đến tại Công an cấp xã nơi được phân cấp đăng ký xe mô tô, xe gắn máy

Nộp hồ sơ

 

13

Một phần

2.001715

Đăng ký xe từ tỉnh khác chuyển đến tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

14

Một phần

1.000781

Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu tại Công an cấp huyện

Nộp hồ sơ

 

15

Một phần

1.010910

Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu tại Công an cấp xã nơi được phân cấp đăng ký xe mô tô, xe gắn máy

Nộp hồ sơ

 

16

Một phần

1.000377

Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

17

Một phần

1.004173

Đổi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe tại Công an cấp huyện

Nộp hồ sơ

 

18

Một phần

2.001721

Đổi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

19

Một phần

1.010916

Đổi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe tại Công an cấp xã nơi được phân cấp đăng ký xe mô tô, xe gắn máy

Nộp hồ sơ

 

20

Một phần

1.010919

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe hết niên hạn sử dụng, xe hỏng không sử dụng được và xe mô tô, xe gắn máy thực hiện tại Công an cấp xã.

Nộp hồ sơ

 

21

Một phần

1.004084

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe thực hiện tại Công an cấp huyện

Nộp hồ sơ

 

22

Một phần

2.001485

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

23

Toàn trình

GTBH

Nộp phạt xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ thực hiện tại Công an cấp huyện

Nộp hồ sơ

 

24

Toàn trình

GTBT

Nộp phạt xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 

25

Toàn trình

GTTH

Nộp phạt xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy thực hiện tại Công an cấp huyện

Nộp hồ sơ

 

26

Toàn trình

GTTT

Nộp phạt xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy thực hiện tại Công an cấp tỉnh

Nộp hồ sơ

 
Quay lại
BÀI VIẾT CÙNG CHUYÊN MỤC