Ngày 26/01/2023, Bộ trưởng Bộ Công an đã ban hành Quyết định số 430/QĐ-BCA về phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần cung cấp trên Cổng dịch vụ công Bộ Công an.
Quyết định số 430/QĐ-BCA thay thế Quyết định số 10695/QĐ-BCA ngày 25/12/2021 và Quyết định số 4365/QĐ-BCA ngày 10/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Công an phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cung cấp trên Công dịch vụ công Bộ Công an năm 2022.
Theo đó, Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh bao gồm 65 thủ tục (cấp tỉnh: 43 thủ tục; cấp huyện: 13 thủ tục; cấp xã: 13 thủ tục) và Danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh bao gồm 49 thủ tục (Cấp tỉnh: 36 thủ tục; cấp huyện: 13 thủ tục; cấp xã: 7 thủ tục). Các dịch vụ công trực tuyến này được cung cấp trên các lĩnh vực:
- Xuất nhập cảnh;
- Quản lý hành chính về trật tự xã hội;
- Phòng cháy chữa cháy;
- Quản lý giao thông.
Cụ thể:
STT |
Mức độ |
Mã TTHC |
Tên dịch vụ công |
Nộp hồ sơ trực tuyến |
|
I |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ XUẤT NHẬP CẢNH |
||||
1 |
Một phần |
1.002390 |
Cấp Giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
2 |
Một phần |
1.002359 |
Cấp lại Giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
3 |
Một phần |
1.003460 |
Cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
4 |
Một phần |
1.001194 |
Cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
5 |
Một phần |
1.002411 |
Gia hạn tạm trú cho người đã được cấp Giấy miễn thị thực thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
6 |
Một phần |
1.001146 |
Gia hạn tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
7 |
Toàn trình |
1.001437 |
Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam qua trang thông tin điện tử thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
8 |
Toàn trình |
1.001445 |
Trình báo mất hộ chiếu phổ thông thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
9 |
Toàn trình |
1.010385 |
Trình báo mất hộ chiếu phổ thông thực hiện tại Công an cấp huyện |
||
10 |
Toàn trình |
1.010386 |
Trình báo mất hộ chiếu phổ thông thực hiện tại Công an cấp xã |
||
11 |
Toàn trình |
1.001456 |
Cấp hộ chiếu phổ thông không gắn chíp điện tử ở trong nước thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
12 |
Một phần |
1.010037 |
Cấp văn bản đồng ý cho giải quyết đăng ký thường trú tại Việt Nam đối với người Việt Nam định cư nước ngoài thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
13 |
Một phần |
1.010384 |
Khôi phục giá trị sử dụng hộ chiếu phổ thông thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
II |
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CƯ TRÚ |
||||
1 |
Toàn trình |
1.004194 |
Đăng ký tạm trú thực hiện tại Công an cấp xã |
||
2 |
Toàn trình |
1.004222 |
Đăng ký thường trú thực hiện tại Công an cấp xã |
||
3 |
Toàn trình |
1.010039 |
Điều chỉnh thông tin về cư trú trong Cơ sở dữ liệu về cư trú thực hiện tại Công an cấp xã |
||
4 |
Một phần |
1.002755 |
Gia hạn tạm trú thực hiện tại Công an cấp xã |
||
5 |
Toàn trình |
1.003677 |
Khai báo tạm vắng thực hiện tại Công an cấp xã |
||
6 |
Một phần |
1.010040 |
Khai báo thông tin về cư trú đối với người chưa đủ điều kiện đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú thực hiện tại Công an cấp xã |
||
7 |
Toàn trình |
1.010038 |
Tách hộ thực hiện tại Công an cấp xã |
||
8 |
Toàn trình |
2.001159 |
Thông báo lưu trú thực hiện tại Công an cấp xã |
||
9 |
Toàn trình |
1.010041 |
Xác nhận thông tin về cư trú thực hiện tại Công an cấp xã |
||
10 |
Toàn trình |
1.010028 |
Xóa đăng ký tạm trú thực hiện tại Công an cấp xã |
||
11 |
Toàn trình |
1.003197 |
Xóa đăng ký thường trú thực hiện tại Công an cấp xã |
||
III |
LĨNH VỰC CẤP, QUẢN LÝ CĂN CƯỚC CÔNG DÂN |
||||
12 |
Một phần |
2.000377 |
Cấp lại thẻ Căn cước công dân thực hiện tại Công an cấp huyện |
||
13 |
Một phần |
2.001194 |
Cấp lại thẻ Căn cước công dân thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
14 |
Một phần |
2.001177 |
Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thực hiện tại Công an cấp huyện |
||
15 |
Một phần |
2.000200 |
Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
16 |
Một phần |
2.000408 |
Đổi thẻ Căn cước công dân thực hiện tại Công an cấp huyện |
||
17 |
Một phần |
2.001195 |
Đổi thẻ Căn cước công dân thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
18 |
Toàn trình |
2.000677 |
Xác nhận số Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân thực hiện tại Công an cấp huyện |
||
19 |
Toàn trình |
2.001178 |
Xác nhận số Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
IV |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÀNH NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN VÊ ANTT |
||||
20 |
Toàn trình |
2.000556 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT thực hiện tại Công an cấp huyện |
||
21 |
Toàn trình |
2.001402 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
22 |
Toàn trình |
2.000485 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT thực hiện tại Công an cấp huyện |
||
23 |
Toàn trình |
2.001551 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
24 |
Toàn trình |
2.000569 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT thực hiện tại Công an cấp huyện |
||
25 |
Toàn trình |
2.001478 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
V |
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CON DẤU |
||||
26 |
Toàn trình |
2.001329 |
Đăng ký dấu nổi, dấu thu nhỏ, dấu xi thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
27 |
Một phần |
2.001410 |
Đăng ký lại mẫu con dấu thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
28 |
Toàn trình |
2.001428 |
Đăng ký mẫu con dấu mới thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
29 |
Toàn trình |
2.001397 |
Đăng ký thêm con dấu thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
30 |
Một phần |
2.001160 |
Đổi, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký mẫu con dấu thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
VI |
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ VŨ KHÍ |
||||
31 |
Một phần |
1.000197 |
Cấp đổi Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
32 |
Một phần |
1.000727 |
Cấp đổi Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
33 |
Một phần |
1.000468 |
Cấp Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
34 |
Một phần |
1.000731 |
Cấp Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
35 |
Toàn trình |
1.000331 |
Cấp Giấy phép sửa chữa công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
36 |
Toàn trình |
1.000484 |
Cấp Giấy phép trang bị công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
37 |
Toàn trình |
1.000445 |
Cấp Giấy phép trang bị vũ khí thể thao thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
38 |
Toàn trình |
1.000720 |
Cấp Giấy phép trang bị vũ khí thô sơ thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
39 |
Toàn trình |
1.000328 |
Cấp Giấy phép trang bị, giấy phép sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
40 |
Toàn trình |
1.000332 |
Cấp Giấy phép vận chuyển công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
41 |
Toàn trình |
1.000515 |
Cấp Giấy phép vận chuyển tiền chất thuốc nổ thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
42 |
Toàn trình |
1.000554 |
Cấp Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
43 |
Một phần |
1.000335 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
44 |
Toàn trình |
1.000117 |
Cấp lại chứng chỉ quản lý vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
45 |
Toàn trình |
1.000313 |
Cấp lại giấy chứng nhận sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
46 |
Một phần |
2.000152 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
47 |
Một phần |
1.000723 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
48 |
Một phần |
1.000334 |
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
49 |
Toàn trình |
1.000308 |
Cấp, cấp đổi chứng chỉ quản lý vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
50 |
Toàn trình |
1.000317 |
Cấp, cấp đổi giấy chứng nhận sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
51 |
Toàn trình |
1.000323 |
Đề nghị huấn luyện về quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
52 |
Toàn trình |
1.000326 |
Đề nghị làm mất tính năng, tác dụng của vũ khí, công cụ hỗ trợ được sử dụng để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
53 |
Một phần |
1.000325 |
Đề nghị xác nhận tình trạng vũ khí, công cụ hỗ trợ đã mất tính năng, tác dụng được sử dụng để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
54 |
Toàn trình |
1.000498 |
Điều chỉnh Giấy phép vận chuyển tiền chất thuốc nổ thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
55 |
Toàn trình |
1.000537 |
Điều chỉnh Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
56 |
Một phần |
1.000717 |
Thông báo khai báo vũ khí thô sơ thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
VI |
LĨNH VỰC PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY |
||||
1 |
Một phần |
2.001776 |
Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn cứu hộ thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
2 |
Một phần |
1.009905 |
Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Công an cấp huyện |
||
3 |
Một phần |
1.001416 |
Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
4 |
Toàn trình |
1.009901 |
Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
5 |
Toàn trình |
1.009906 |
Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Công an cấp huyện |
||
6 |
Toàn trình |
1.001412 |
Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
7 |
Toàn trình |
3.000023 |
Cấp đổi giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
8 |
Toàn trình |
1.009903 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
9 |
Một phần |
1.009909 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) thực hiện tại Công an cấp huyện |
||
10 |
Một phần |
1.009897 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
11 |
Toàn trình |
2.001773 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
12 |
Toàn trình |
1.009902 |
Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
13 |
Toàn trình |
1.009907 |
Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Công an cấp huyện |
||
14 |
Toàn trình |
1.009435 |
Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
15 |
Một phần |
1.009910 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) thực hiện tại Công an cấp huyện |
||
16 |
Một phần |
1.009898 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
17 |
Toàn trình |
1.003470 |
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
18 |
Một phần |
1.001425 |
Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
19 |
Toàn trình |
1.009908 |
Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở thực hiện tại Công an cấp huyện |
||
20 |
Toàn trình |
1.003217 |
Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
21 |
Một phần |
1.009912 |
Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân thực hiện tại Công an cấp huyện |
||
22 |
Một phần |
1.009900 |
Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
23 |
Toàn trình |
1.009896 |
Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
VII |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIAO THÔNG |
||||
1 |
Toàn trình |
2.001262 |
Cấp giấy phép sử dụng thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
2 |
Toàn trình |
1.004170 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe tại Công an cấp huyện |
||
3 |
Toàn trình |
1.004023 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe tại Công an cấp tỉnh |
||
4 |
Toàn trình |
1.010917 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe tại Công an cấp xã nơi được phân cấp đăng ký xe mô tô, xe gắn máy |
||
5 |
Toàn trình |
1.010918 |
Đăng ký mô tô, xe gắn máy tạm thời tại Công an cấp xã nơi được phân cấp đăng ký xe mô tô, xe gắn máy |
||
6 |
Một phần |
2.000076 |
Đăng ký sang tên xe trong cùng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
7 |
Một phần |
1.000540 |
Đăng ký sang tên xe trong điểm đăng ký tại Công an cấp huyện |
||
8 |
Một phần |
1.010912 |
Đăng ký sang tên xe trong điểm đăng ký tại Công an cấp xã nơi được phân cấp đăng ký xe mô tô, xe gắn máy |
||
9 |
Toàn trình |
2.001751 |
Đăng ký xe tạm thời tại Công an cấp huyện |
||
10 |
Toàn trình |
2.001237 |
Đăng ký xe tạm thời thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
11 |
Một phần |
1.004176 |
Đăng ký xe từ điểm đăng ký xe khác chuyển đến tại Công an cấp huyện |
||
12 |
Một phần |
1.010914 |
Đăng ký xe từ điểm đăng ký xe khác chuyển đến tại Công an cấp xã nơi được phân cấp đăng ký xe mô tô, xe gắn máy |
||
13 |
Một phần |
2.001715 |
Đăng ký xe từ tỉnh khác chuyển đến tại Công an cấp tỉnh |
||
14 |
Một phần |
1.000781 |
Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu tại Công an cấp huyện |
||
15 |
Một phần |
1.010910 |
Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu tại Công an cấp xã nơi được phân cấp đăng ký xe mô tô, xe gắn máy |
||
16 |
Một phần |
1.000377 |
Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
17 |
Một phần |
1.004173 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe tại Công an cấp huyện |
||
18 |
Một phần |
2.001721 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe tại Công an cấp tỉnh |
||
19 |
Một phần |
1.010916 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe tại Công an cấp xã nơi được phân cấp đăng ký xe mô tô, xe gắn máy |
||
20 |
Một phần |
1.010919 |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe hết niên hạn sử dụng, xe hỏng không sử dụng được và xe mô tô, xe gắn máy thực hiện tại Công an cấp xã. |
||
21 |
Một phần |
1.004084 |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe thực hiện tại Công an cấp huyện |
||
22 |
Một phần |
2.001485 |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
23 |
Toàn trình |
GTBH |
Nộp phạt xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ thực hiện tại Công an cấp huyện |
||
24 |
Toàn trình |
GTBT |
Nộp phạt xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
||
25 |
Toàn trình |
GTTH |
Nộp phạt xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy thực hiện tại Công an cấp huyện |
||
26 |
Toàn trình |
GTTT |
Nộp phạt xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy thực hiện tại Công an cấp tỉnh |